Có 2 kết quả:
呼唤 hô hoán • 呼喚 hô hoán
Từ điển phổ thông
hô hoán, kêu gọi
Từ điển trích dẫn
1. Kêu to lên. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã dữ nhĩ khởi cá pháp danh, khước hảo hô hoán” 我與你起個法名, 卻好呼喚 (Đệ thập tứ hồi).
2. Sai sử, sai khiến. ◇Vương Kiến 王建: “Nội trung sổ nhật vô hô hoán, Tháp đắc Đằng Vương kiệp điệp đồ” 內中數日無呼喚, 搨得滕王蛺蝶圖 (Cung từ 宮詞).
2. Sai sử, sai khiến. ◇Vương Kiến 王建: “Nội trung sổ nhật vô hô hoán, Tháp đắc Đằng Vương kiệp điệp đồ” 內中數日無呼喚, 搨得滕王蛺蝶圖 (Cung từ 宮詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to lên cho mọi người nghe thấy.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0